set sail Thành ngữ, tục ngữ
set sail
start sailing, begin a sea voyage The three women set sail for Hawaii on a small sailboat.
set sail|sail|set
v. phr. To begin a sea voyage; start sailing. The ship set sail for Europe. ra khơi
Để bắt đầu cuộc hành trình trên mặt nước trên một chiếc thuyền (không nhất thiết phải là thuyền có buồm). Chúng ta sắp ra khơi, vì vậy hãy quan tâm đến tất cả công chuyện còn accursed dở ở cảng ngay bây giờ hoặc mãi mãi giữ lấy sự bình yên của bạn! Chúng tui chỉ mới ra khơi cách đây một tháng, nhưng cảm giác như chúng tui đã đi biển nhiều năm rồi .. Xem thêm: giương buồm, ra khơi ra khơi
Ngoài ra, hãy ra khơi. Bắt đầu một chuyến đi trên mặt nước, như trong Bố vừa thuê một chiếc du thuyền, và chúng ta sắp ra khơi đến vùng biển Caribê, hoặc Chúng ta sẽ đi thuyền đến cảng gần nhất. Những biểu hiện này, có từ đầu những năm 1500, ban đầu có nghĩa là "đặt các cánh buồm vào vị trí để đón gió," và do đó làm cho con tàu di chuyển. . Xem thêm: giương buồm, ra khơi ra khơi
Hải lý Để bắt đầu chuyến biển hành trên nước .. Xem thêm: giương buồm, ra khơi. Xem thêm:
An set sail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set sail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set sail